中文 繁体中文 English Русский язык Deutsch Français Español Português Italiano بالعربية Türkçe 日本語 한국어 ภาษาไทย Tiếng Việt

máy tính giờ

sử dụng máy tính dưới đây để tìm số giờ và phút giữa hai giờ. nếu bạn cần thẻ cả ngày, hãy sử dụng Máy tính thẻ tham dựvâng.

thay đổi các giá trị và bấm vào nút calc để sử dụng
Thời gian bắt đầu: Bây giờ
Thời gian kết thúc: Bây giờ

giữa hai cuộc hẹn hò

Thời gian bắt đầu:
Bây giờ
Thời gian kết thúc:
Bây giờ

Có liên quan đấyMáy tính thẻ tham dự | máy tính thời gian


Định nghĩa phổ biến nhất của một giờ là một khoảng thời gian bằng 60 phút, trong đó một phút bằng 60 giây, một giây có một định nghĩa khoa học nghiêm ngặt. 24 giờ trong một ngày. hầu hết mọi người sử dụng hệ thống 12 giờ hoặc 24 giờ để đọc thời gian.

Hệ thống 12 giờ:

đồng hồ 12 giờ sử dụng các con số từ 1 đến 12. Tùy thuộc vào đồng hồ được sử dụng, hầu hết đồng hồ giả lập hoặc đồng hồ có thể không hiển thị thời gian là buổi sáng hay buổi tối. Trên đồng hồ kỹ thuật số, “AM” có nghĩa là “buổi trưa” và “PM” có nghĩa là “buổi trưa” theo thông lệ, 12 giờ sáng có nghĩa là nửa đêm và 12 giờ chiều có nghĩa là trưa. Sử dụng các thuật ngữ" 12 giờ trưa" và" 12 giờ trưa" để loại bỏ sự mờ trong những trường hợp mà bạn có thể không quen thuộc với.

hệ thống 24 giờ:

Đồng hồ 24 giờ thường sử dụng các số 0-23, trong đó 00:00 là nửa đêm, và một ngày kéo dài 24 giờ từ nửa đêm đến nửa đêm. dạng thức thời gian này là một tiêu chuẩn quốc tế và thường được sử dụng để tránh sự mờ nhất do sử dụng hệ thống 12 giờ. 0-11 giờ thể hiện thời gian sáng theo hệ thống 12 giờ và 12-23 giờ thể hiện thời gian trưa theo hệ thống 12 giờ. Ở một số nước, hệ thống 24 giờ được gọi là thời gian quân sự vì đây là định dạng thời gian được sử dụng bởi quân đội (và các thực thể khác) trên toàn thế giới, trong trường hợp này, việc đo thời gian rõ ràng là quan trọng.


trong những khoảng thời gian khác nhau

mô tảgiờ
Vài giờ trong ngày24
Vài giờ một tuần168
Số giờ trong tháng672 đô một tháng, 28 ngày
696 đô la một tháng, 29 ngày
720 bảng trong 30 ngày một tháng
744 lần trong một tháng, 31 ngày
trung bình là 730. 5 điểm
Số giờ trong năm8760 bảng một năm, 365 ngày
Một năm 366 ngày 8784 lần
trung bình 8766 người
Một thập kỷ sau, chỉ vài giờ87.648 năm 10 năm
10 năm trong 3 năm bis là 87,672
trung bình 87660
vài giờ trong một thế kỷ876,600
tài chính thể dục và sức khỏe toán học những thứ khác