Máy tính thế chấp Canada chủ yếu dành cho cư dân Canada, sử dụng đô la Canada làm tiền tệ và lãi suất gấp sáu tháng một lần.
Lương tháng: 3722.27 đô la
mỗi tháng
tổng số
thanh toán thế chấp
$ 3,722.27
$ 1,116,681.57
thuế tài sản
200 đô la
$ 60,000.00
bảo hiểm gia đình
208.33 $
$62500.00
các chi phí khác
$ 500.00
$150,000.00
tổng chi phí
$4,630.61
$1,389,181.57
giá phòng
$ 800,000.00
số tiền cho vay
$640,000.00
Trả tiền trước
$160,000.00
tổng cộng 300 khoản vay thế chấp
$ 1,116,681.57
tổng lãi suất
476,681.57 đô la
ngày thanh toán thế chấp
tháng 3 năm 2049
bảng giảm giá
tháng
Date
hứng thú
Principal
Ending Balance
1
03/2024
$2,639
1,083 đô la
$638,917
2
4/2024
$2,635
1,087 đô
637,830 $
3
5/2024
$2,630
$1,092
$636,738
4
6/2024
$2,626
$1,096
$635,641
5
7/2024
$2,621
$1,101
634.540 đô la
6
8/2024
$2,617
1,105 đô la
$633,435
7
9/2024
$ 2.612
$1,110
632,325 đô la
8
10/2024
$ 2.608
$ 1,115
$631,210
9
11/2024
$2,603
$1,119
$630,091
10
12/2024
$2,598
$ 1,124
$ 628,967
11
1/ 2025
$2,594
$ 1,128
$ 627,839
12
2/2025
$ 2.589
1,133 đô la
$626,706
Cuối năm đầu tiên
13
3/2025
$2,584
1,138 đô la
$625,568
14
4/2025
$ 2,580
$1,142
624.425 đô la
15
5/2025
$2,575
$ 1,147
623,278 đô la
16
6/2025
$2,570
$1,152
$ 622,126
17
7/2025
$ 2,566
1,157 đô
$ 620,969
18
8/2025
$ 2,561
$ 1,161
$ 619,808
19
9/2025
$ 2.556
1,166 đô la
$ 618,642
20
10/2025
$ 2.551
1,171 đô la
$ 617,471
21
11/2025
$2546
1,176 đô la
$ 616,295
22
12/2025
$ 2,542
1,181 đô la
$ 615,114
23
1/ 2026
$2,537
1,186 đô la
$ 613,929
24
2/2026
$ 2,532
1,190 đô la
$612,738
Cuối năm thứ hai
25
3/ 2026
$ 2,527
1,195 đô
$611,543
26
4/2026
$ 2,522
1200 đô
$ 610,342
27
5/2026
$2,517
$1,205
$609,137
28
6/ 2026
$ 2,512
$1,210
$607,927
29
7/2026
$2,507
$1,215
$606,712
30
8/2026
2,502 đô
1,220 đô
$605,491
31
9/2026
$2,497
$1,225
$604,266
32
10/2026
$2,492
$1,230
$603,036
33
11/2026
$2,487
$1,235
$601,800
34
12/2026
2,482 đô la
1.240 đô la
600, 560 đô
35
1/ 2027
$2,477
$1,246
$599,314
36
2/2027
$2,472
1,251 đô la
$598,064
Cuối năm thứ ba
37
3/ 2027
$2,466
$1,256
$ 596,808
38
4/2027
$2,461
$ 1,261
$595.547
39
5/2027
$2,456
$1,266
$ 594,280
40
6/2027
2,451 đô la
1,272 đô
$593,009
41
7/2027
$2,446
1,277 đô
$ 591,732
42
8/2027
2, 440 đô la
1,282 đô
$ 590,450
43
9/2027
$2,435
1,287 đô
$589,163
44
10/2027
2,430 đô la
1,293 đô la
$587,870
45
11/2027
$2,424
$ 1,298
$586.572
46
12/2027
$2,419
$1,303
$585,269
47
1/ 2028
$2,414
$1,309
$583,960
48
2/2028
$2,408
1,314 đô la
$582,646
Cuối năm thứ tư
49
3/ 2028
2,403 đô la
1,319 đô la
$581,327
50
4/2028
$2,397
1,325 đô la
580,002 đô
51
5/2028
$2,392
1,330 đô la
$ 578,671
52
6/2028
$2,386
1,336 đô la
577.335 đô la
53
7/2028
$2,381
$1,341
$ 575,994
54
8/2028
2375 đô la
$1,347
$574,647
55
9/2028
2,370 đô la
1,352 đô la
573,295 đô la
56
10/2028
2,364 đô la
1,358 đô la
$571,936
57
11/2028
$2,359
$ 1,364
$570,573
58
12/2028
$2,353
$ 1,369
$ 569,204
59
1/ 2029
$2,347
1,375 đô la
$567,829
60
2/2029
$2,342
$1,381
$566,448
Vào cuối năm
61
3/ 2029
2336 đô la
$1,386
$565.062
62
4/2029
2330 đô la
$1,392
$563,670
63
5/2029
2325 đô la
$1,398
$ 562,272
64
6/ 2029
$2,319
1,404 đô la
$560,868
65
7/2029
2313 đô la
$1,409
559,459 $
66
8/2029
$2,307
$1,415
$558,044
67
9/2029
$2,301
$1,421
556,623 đô la
68
10/2029
$2,295
$1,427
555,196 đô la
69
11/2029
2290 đô la
$1,433
$553,764
70
12/2029
$2,284
$1,439
552,325 đô la
71
1/2030
$2,278
$1,445
550,881 đô la
72
2/2030
$2,272
1,450 đô la
$549,430
Cuối năm thứ sáu
73
3/2030
$2,266
1,456 đô la
547,974 đô la
74
4/2030
2260 đô
1,462 đô la
546.511 đô la
75
5/2030
$2,254
$ 1,469
$545,043
76
6/2030
2,248 đô la
$1,475
543,568 đô la
77
7/2030
2,242 đô la
$ 1,481
542,087 đô
78
8/2030
$2,236
1,487 đô la
$ 540,601
79
9/2030
$2,229
$1,493
$539,108
80
10/2030
$2,223
$1,499
$537,609
81
11/2030
2217 đô la
1,505 đô
$536,103
82
12/2030
2211 đô la
$1,511
$534.592
83
1/ 2031
2,205 đô
$1,518
$533.074
84
2/2031
2,198 đô la
$1,524
$531,550
Cuối năm thứ 7
85
3/ 2031
2,192 đô
1.530 đô
$530,020
86
4/2031
2,186 đô
$1,537
$528,484
87
5/2031
2,179 đô
$1,543
$526,941
88
6/ 2031
2,173 đô la
$1,549
$ 525,392
89
7/2031
2,167 đô
$1,556
$523,836
90
8/2031
2,160 đô la
$1,562
$522,274
91
9/2031
2,154 đô la
1.568 đô la
$ 520,706
92
10/2031
2,147 đô la
$1,575
519,131 đô la
93
11/2031
2,141 đô la
$1,581
$517,549
94
12/2031
2,134 đô la
$1,588
$ 515,961
95
1/ 2032
2,128 đô la
$1,594
$ 514,367
96
2/2032
2,121 đô la
$ 1.601
$512,766
Cuối năm thứ tám
97
3/ 2032
2,115 đô la
$ 1,608
$ 511,158
98
4/2032
2,108 đô
$1,614
$509,544
99
5/2032
2,101 đô
$1,621
$507,923
100
6/ 2032
$2,095
$1,628
$506,295
101
7/2032
2.088 đô la
$1,634
$504,661
102
8/2032
2.081 đô la
$1,641
$503,020
103
9/2032
$2, 074
$1,648
$501,372
104
10/2032
$2,068
1,655 đô la
$ 499,717
105
11/2032
2.061 đô la
$ 1,661
$498,056
106
12/2032
2.054 đô la
$1,668
$496,387
107
1/ 2033
$2,047
$1,675
$ 494,712
108
2/2033
2.040 đô la
$ 1,682
$493,030
Cuối năm thứ chín
109
3/2033
$2,033
$ 1,689
$ 491,341
110
4/2033
$2,026
$1,696
$489,645
111
5/2033
2.019 đô la
$1,703
$487,942
112
6/2033
2.012 đô la
1,710 đô
$486,232
113
7/2033
2,005 đô
1,717 đô la
484,515 đô la
114
8/2033
$ 1,998
1,724 đô la
$482,791
115
9/2033
$ 1,991
1,731 đô la
$481,059
116
10/2033
1,984 đô la
1,738 đô la
479,321 đô la
117
11/2033
$1,977
$1,746
477.575 đô la
118
12/2033
$1,969
1,753 đô
475,823 đô la
119
1/ 2034
$ 1,962
1,760 đô
$474,063
120
2/2034
1,955 đô la
1,767 đô la
$472,295
Cuối năm thứ 10
121
3/2034
$1,948
1,775 đô la
$ 470,521
122
4/2034
$1,940
1,782 đô la
$468,739
123
5/2034
$1,933
1,789 đô la
$466,950
124
6/2034
$1,926
1,797 đô la
$465,153
125
7/2034
$1,918
1,804 đô la
$463,349
126
8/2034
$1,911
1.811 đô la
$461.538
127
9/2034
1,903 đô la
1.819 đô la
$459,719
128
10/2034
$1,896
1.826 đô la
$457,892
129
11/2034
1,888 đô la
$1,834
$456,058
130
12/2034
1,881 đô la
$1,842
$454,217
131
1/ 2035
$1,873
$1,849
$452,368
132
2/2035
$1,866
1,857 đô
$450,511
Cuối năm thứ 11
133
3/2035
1,858 đô la
$1,864
$ 448,646
134
4/2035
1.850 đô
$1,872
446,774 $
135
5/2035
$1,842
1.880 đô la
444,895 đô la
136
6/2035
1.835 đô la
1,888 đô la
$443,007
137
7/2035
1.827 đô la
1.895 đô la
441,112 $
138
8/2035
1.819 đô la
1,903 đô la
439,208 đô la
139
9/2035
1.811 đô la
$1,911
437,297 đô la
140
10/2035
1,803 đô la
$1,919
435,379 đô la
141
11/2035
1,795 đô la
$1,927
433,452 đô la
142
12/2035
1,788 đô la
$1,935
431.517 đô la
143
1/ 2036
1,780 đô la
$1,943
429.574 $
144
2/2036
1,772 đô
$ 1,951
$427,624
Cuối 12 năm
145
3/ 2036
1,763 đô la
$ 1,959
$ 425,665
146
4/2036
1,755 đô
$ 1,967
423,698 đô la
147
5/2036
1,747 đô la
$1,975
421,723 đô la
148
6/ 2036
1,739 đô la
1,983 đô la
$ 419,740
149
7/2036
1,731 đô la
$ 1,991
$ 417,748
150
8/2036
1,723 đô la
Hai ngàn
415,749 đô la
151
9/2036
1,715 đô la
2,008 đô
413,741 đô la
152
10/2036
$1,706
2.016 đô la
411,725 đô la
153
11/2036
$1,698
$2,024
$409,701
154
12/2036
$1,690
$2,033
$407,668
155
1/ 2037
$ 1,681
2.041 đô la
$405,627
156
2/2037
$1,673
2.050 đô
$403,578
Cuối năm thứ 13
157
3/2037
$ 1,664
2.058 đô la
401.520 đô la
158
4/2037
1,656 đô la
2.066 đô la
$399,453
159
5/2037
$1,647
2.075 đô la
$397,378
160
6/2037
$1,639
2.084 đô la
395,295 đô
161
7/2037
$1,630
$2,092
393,203 đô la
162
8/2037
$1,622
2,101 đô
391,102 $
163
9/2037
$1,613
2,109 đô
388,992 $
164
10/2037
$ 1.604
2,118 đô
386,874 $
165
11/2037
$1,595
2,127 đô
$384,747
166
12/2037
$1,587
2,136 đô la
382.612 đô la
167
1/ 2038
$1,578
2,144 đô la
$380,467
168
2/2038
$1,569
2,153 đô
$378,314
Cuối năm thứ 14
169
3/ 2038
1560 đô
2,162 đô la
376.152 đô
170
4/2038
1, 551 đô la
2,171 đô la
373,981 đô la
171
5/2038
$1,542
2,180 đô
371,801 đô la
172
6/2038
$1,533
2,189 đô
369,612 $
173
7/2038
$1,524
2,198 đô la
367,414 $
174
8/2038
$1,515
2,207 đô
365,207 đô la
175
9/2038
1,506 đô
$2, 216
$ 362,991
176
10/2038
$1,497
2225 đô
360,765 đô la
177
11/2038
1,488 đô la
$2,235
358,531 đô la
178
12/2038
1,479 đô la
2,244 đô la
356,287 đô
179
1/ 2039
$ 1,469
$2,253
$354,034
180
2/2039
1,460 đô la
$2,262
$351,772
Cuối năm 15
181
3/2039
1,451 đô la
$2,272
349.500 đô
182
4/2039
$ 1,441
$2,281
347,219 đô la
183
5/2039
$1,432
2290 đô la
$ 344,929
184
6/ 2039
$1,422
2300 đô
$ 342,629
185
7/2039
$1,413
$2,309
340 320 đô la
186
8/2039
$1,403
$2,319
$ 338,001
187
9/2039
$1,394
2328 đô la
335,673 $
188
10/2039
$1,384
2338 đô la
333,335 đô la
189
11/2039
1,375 đô la
$2,348
$330,987
190
12/2039
1, 365 đô la
$2,357
328,630 đô la
191
1/ 2040
1,355 đô la
2,367 đô la
326,263 đô la
192
2/2040
1,345 đô la
$2,377
$323,886
Cuối 16 năm
193
3/2040
1,336 đô la
$2,387
321,499 đô la
194
4/2040
$1,326
$2,396
$319,103
195
5/2040
$1,316
$2,406
$316,697
196
6/2040
$1,306
$2,416
$314,280
197
7/2040
$1,296
$2,426
$311,854
198
8/2040
$1,286
$2,436
$309,418
199
9/2040
$1,276
$2,446
$306,972
200
10/2040
$1,266
$2,456
$304,515
201
11/2040
$1,256
$2,466
$302,049
202
12/2040
$1,246
$2,477
$299,572
203
1/2041
$1,235
$2,487
$297,085
204
2/2041
$1,225
$2,497
$294,588
End of year 17
205
3/2041
$1,215
$2,507
$292,081
206
4/2041
$1,205
$2,518
$289,563
207
5/2041
$1,194
$2,528
$287,035
208
6/2041
$1,184
$2,539
$284,496
209
7/2041
$1,173
$2,549
$281,947
210
8/2041
$1,163
$2,560
$279,388
211
9/2041
$1,152
$2,570
$276,818
212
10/2041
$1,142
$2,581
$274,237
213
11/2041
$1,131
$2,591
$271,646
214
12/2041
$1,120
$2,602
$269,044
215
1/2042
$1,110
$2,613
$266,431
216
2/2042
$1,099
$2,624
$263,807
End of year 18
217
3/2042
$1,088
$2,634
$261,173
218
4/2042
$1,077
$2,645
$258,528
219
5/2042
1,066 đô la
$ 2.656
$255,872
220
6/2042
1,055 đô la
$2,667
253,204 đô la
221
7/2042
$1,044
$2,678
250.526 đô la
222
8/2042
$1,033
$2,689
$ 247,837
223
9/2042
$1,022
2700 đô
$ 245,137
224
10/2042
$1,011
2.711 đô la
$ 242,426
225
11/2042
1000 đô
2723 đô la
239,703 $
226
12/2042
989 đô
$2,734
236,969 $
227
1/ 2043
977 đô
2745 đô la
234,224 đô la
228
2/2043
966 $
2.756 đô la
$231,468
Cuối năm 19
229
3/2043
955 đô
$2,768
228,700 đô
230
4/2043
943 $
2,779 đô la
$ 225,921
231
5/2043
932 đô
2791 đô la
223,131 đô la
232
6/2043
920 đô
$2,802
220.329 đô la
233
7/2043
909 đô
$2,814
217,515 đô la
234
8/2043
897 đô
$2,825
214.690 đô la
235
9/2043
885 đô
$2,837
211,853 đô la
236
10/2043
874 $
$2,849
209,004 $
237
11/2043
$ 862
$2,860
206.144 đô la
238
12/2043
850 đô
$2,872
203.272 đô la
239
1/ 2044
838 đô
2,884 đô la
200,388 đô la
240
2/2044
826 đô
$2,896
$197,492
Cuối 20 năm
241
3/2044
814 đô
2,908 đô la
194,584 đô la
242
4/2044
802 đô
2,920 đô
191,664 đô la
243
5/2044
790 đô
2,932 đô la
188,732 đô la
244
6/2044
778 đô
$2,944
185,788 đô la
245
7/2044
$ 766
2.956 đô la
182.832 đô la
246
8/2044
754 đô
$ 2,968
$179,864
Bảy ngày một tuần
9/2044
742 đô
$ 2,981
$176,883
248
10/2044
729 $
2,993 đô la
$173,890
249
11/2044
717 đô
$3,005
170,885 đô la
250
12/2044
705 đô
$3,018
$167,868
251
1/ 2045
692 đô
$3,030
$164,838
252
2/2045
680 đô
$3,042
$161,795
Cuối năm 21
253
3/2045
$ 667
$3,055
$158,740
254
4/2045
655 đô
$3,068
$155,673
255
5/2045
642 $
$3,080
$152,592
256
6/2045
$ 629
$3,093
$149,499
257
7/2045
617 đô
$ 3,106
$146,394
258
8/2045
$604
$ 3,119
$143,275
259
9/2045
591 đô la
3,131 đô la
$ 140, 144
260
10/2045
578 đô
3,144 đô la
$136,999
261
11/2045
$565
$ 3,157
$ 133,842
262
12/2045
552 đô
3,170 đô la
$ 130.672
263
1/ 2046
$539
3,183 đô la
127,488 đô
264
2/2046
526 đô
3,197 đô la
$ 124,292
22 năm cuối
265
3/2046
513 đô
3,210 đô
$ 121,082
266
4/2046
499 $
3,223 đô la
117,859 $
267
5/2046
486 đô
$ 3,236
$ 114,623
268
6/2046
473 đô
3,250 đô
111,373 đô la
269
7/2046
459 đô
$ 3,263
$108,110
270
8/2046
446 đô
$ 3,276
$104,834
271
9/2046
432 đô la
3,290 đô
$ 101544
272
10/2046
$419
$3,304
$98,240
273
11/2046
$405
$3,317
$94,923
274
12/2046
$391
$3,331
$91,592
275
1/2047
$378
$3,345
$88,248
276
2/2047
$364
$3,358
$ 84,890
End of year 23
277
3/2047
$350
$3,372
$81,517
278
4/2047
$336
$3,386
$78,131
279
5/2047
$322
$3,400
$74,731
280
6/2047
$308
$3,414
$71,317
281
7/2047
$294
$3,428
$67,889
282
8/2047
$280
$3,442
$64,447
283
9/2047
$266
$3,456
$60,990
284
10/2047
$252
$3,471
$57,519
285
11/2047
$237
$3,485
$54,034
286
12/2047
$223
$3,499
$50,535
287
1/2048
$208
$3,514
$47,021
288
2/2048
$194
$3,528
$43,493
End of year 24
289
3/2048
$179
$3,543
$39,950
290
4/2048
$165
$3,558
$36,392
291
5/2048
$150
$3,572
$32,820
292
6/2048
$135
$3,587
$29,233
293
7/2048
$121
$3,602
$25,631
294
8/2048
$106
$3,617
$22,015
295
9/2048
$91
$3,631
$18,383
296
10/2048
$76
$3,646
$14,737
297
11/2048
$61
$3,661
$11,075
298
12/2048
$46
$3,677
$7,399
299
1/2049
$31
$3,692
$3,707
300
2/2049
$15
$3,707
$ 0
End of year 25
Year
Date
hứng thú
Principal
Ending Balance
1
3/24-2/25
$31,373
$13,294
$626,706
2
3/25-2/26
$30,700
$13,967
$612,738
3
3/26-2/27
$29,993
$14,675
$598,064
4
3/27-2/28
$29,250
$15,417
$582,646
5
3/28-2/29
$28,469
$16,198
$566,448
6
3/29-2/30
$27,649
$17,018
$549,430
7
3/30-2/31
$26,788
$17,880
$531,550
8
3/31-2/32
$25,883
$18,785
$512,766
9
3/32-2/33
$24,932
$19,736
$493,030
10
3/33-2/34
$23,932
$20,735
$472,295
11
3/34-2/35
$22,883
$21,784
$450,511
12
3/35-2/36
$21,780
$22,887
$427,624
13
3/36-2/37
$20,621
$24,046
$403,578
14
3/37-2/38
$19,404
$25,263
$378,314
15
3/38-2/39
$18,125
$26,542
$351,772
16
3/39-2/40
$16,781
$27,886
$323,886
17
3/40-2/41
$15,370
$29,298
$294,588
18
3/41-2/42
$13,886
$30,781
$263,807
19
3/42-2/43
$12,328
$32,339
$231,468
20
3/43-2/44
$10,691
$33,976
$197,492
21
3/44-2/45
$8,971
$35,696
$161,795
22
3/ 45-2/ 46
$7,164
37,504 đô
$ 124,292
23
3/ 46-2/ 47
$ 5,265
39,402 đô
$ 84,890
24
3/ 47-2/ 48
3,270 đô
$41,397
$43,493
25
3/ 48-2/ 49
1,175 đô la
$43,493
$ 0
để có được khoản thế chấp đầu tiên
thời gian trả nợ truyền thống là 25 năm. Nhưng điều này đã được thực hiện trong thời gian 5 năm, mặc dù có khả năng thanh toán thế chấp trong một thời gian ngắn hơn, nhưng không lâu hơn. thời hạn thanh toán càng dài thì càng ít tiền, nhưng tổng chi phí cho vay càng cao.
hầu hết các khoản vay thế chấp là năm năm, nhưng cũng có thể có thời hạn ngắn hơn. thời hạn thế chấp là thời gian hợp đồng thế chấp có hiệu lực. Vào cuối mỗi thời hạn, các khoản vay thế chấp phải được gia hạn thêm một thời gian khác, khi đó có cơ hội để xem xét bất kỳ thay đổi nào. các thay đổi có thể bao gồm đàm phán lại tỷ lệ học kỳ tiếp theo và các chi tiết khác của hợp đồng. lãi suất đồng ý vẫn còn hiệu lực trong thời hạn.
Có thể chọn giữa thế chấp mở và thế chấp khép kín, cung cấp cho cá nhân sự linh hoạt để hoàn trả toàn bộ hoặc một phần của thế chấp bất cứ lúc nào mà không cần phải trả trước phí, và thế chấp khép kín hạn chế các lựa chọn trả trước. thường có lãi suất thấp hơn.
theo truyền thống, họ phải trả một khoản thế chấp hàng tháng. bạn có thể sắp xếp thanh toán hai tuần một lần để tăng tốc độ thanh toán và giảm chi phí cho vay. khoản thanh toán hai tuần là một nửa số tiền thanh toán hàng tháng. điều này dẫn đến việc trả 26 lần một năm thay vì 24 lần.
các khoản vay thế chấp cho phép bạn tạo ra một tài khoản tiền mặt. Do thanh toán vốn, các quỹ được lưu trữ có thể được sử dụng như một nguồn tiền rút ra khi cần thiết, và có thể vay miễn phí. sau khi sử dụng, bạn chỉ cần thêm vào khoản đầu tư thế chấp.
cũng như sự linh hoạt hoặc bỏ qua các tùy chọn thanh toán.
Hầu hết các khoản vay thế chấp của Canada có thể chuyển nhượng, có nghĩa là nếu chủ sở hữu chuyển nhà trước thời hạn 5 năm, họ có thể chọn áp dụng khoản vay thế chấp cũ cho nhà mới. nếu nó là một căn nhà đắt tiền hơn, có thể có một khoản vay mới cho sự khác biệt.
chi phí của hiệp hội chủ sở hữu
phí của hiệp hội chủ sở hữu (hoa) là số tiền thu được từ chủ sở hữu hàng tháng để chi trả chi phí bảo hiểm chính, bảo trì bên ngoài và bên trong, phong cảnh, nước, cống rác và rác thải.